Quản trị mạng
1. Nhân viên quản trị mạng – Network Administrator
2. Kỹ sư mạng – Network Engineering
3. Trưởng nhóm quản trị mạng – Network Leader
Hỗ trợ người dùng
1. Nhân viên hỗ trợ người dùng – Helpdesk Technician
2. Kỹ thuật viên máy tính – PC Technician
3. Trưởng nhóm hỗ trợ người dùng – Helpdesk Leader / SeviceDesk Leader
Lập trình ứng dụng
1. Nhân viên phát triển ứng dụng/ Lập trình viên – Application Developer/ Programmer
2. Nhân viên kiểm tra chất lượng – Application Quality Tester
3. Trưởng nhóm phát triển ứng dụng – Application Development Leader
Quản trị cơ sở dữ liệu
1. Nhân viên phát triển Database – Database Developer
2. Nhân viên quản trị Database – Database Administrator
Phân tích quy trình kinh doanh
1. Nhân viên phân tích quy trình – Business Process Analyst
Bảo mật thông tin
1. Nhân viên bảo mật hệ thống – IT Security Staff
Quản lý – Điều hành
1. Giám đốc bộ phận IT – IT Manager/ IT Director
2. Giám đốc thông tin – Chief Information Officer (CIO)
3. Giám đốc bảo mật thông tin – Chief Security Officer (CSO)
4. Giám đốc kỹ thuật – Chief Technical Officer (CTO)
5. Giám đốc dự án IT – Project Manager